Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
absolutely /ˌabsəˈlo͞otlē/ = ADVERB: không đổi, tuyệt đối, thuần tuý; USER: hoàn toàn, tuyệt đối, hoàn, tuyệt

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
accessed /ˈæk.ses/ = USER: truy cập, đọc, truy, tiếp cận, được truy cập

GT GD C H L M O
accessibility /əkˈses.ə.bl̩/ = NOUN: có quyền, có thể tới gần; USER: khả năng tiếp cận, tiếp cận, năng tiếp cận, truy cập, accessibility

GT GD C H L M O
accessible /əkˈses.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: ôn hòa, tham dự; USER: truy cập, có thể truy cập, tiếp cận, dễ tiếp cận, thể truy cập

GT GD C H L M O
accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/ = NOUN: giử sổ sách, kế toán; USER: kế toán, chiếm, toán, hạch toán, kế

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
activated /ˈaktəˌvāt/ = VERB: hoạt động; USER: kích hoạt, hoạt, được kích hoạt, mới, viên mới

GT GD C H L M O
activations

GT GD C H L M O
adjusted /əˈjəst/ = ADJECTIVE: điều chỉnh; USER: điều chỉnh, chỉnh, được điều chỉnh, điều chỉnh lại, ñieàu chænh

GT GD C H L M O
advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn; VERB: lợi ích; USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
along /əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân; USER: cùng, dọc, theo, dọc theo

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
appreciate /əˈpriː.ʃi.eɪt/ = VERB: biết rỏ, cải quá, đánh giá, định giá, lên giá, trở nên tốt, ưa thích; USER: đánh giá cao, đánh giá cao sự, đánh giá, cảm kích, sự đánh giá cao

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
audio /ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc

GT GD C H L M O
average /ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa; ADJECTIVE: vừa phải; VERB: lấy, tính số trung bình; USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
backgrounds /ˈbæk.ɡraʊnd/ = NOUN: lý lịch, phần sau, phía sau, tránh mặt, ở trong bóng tối; USER: nền, hình nền, nguồn gốc, nền tảng

GT GD C H L M O
base /beɪs/ = NOUN: căn cứ, cơ số, diêm cơ, đường chân, đường đáy; ADJECTIVE: đê hèn, hèn hạ; VERB: căn cứ vào; USER: cơ sở, căn cứ, cơ bản, lý, cơ

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
behavior /bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ; USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành

GT GD C H L M O
being /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang

GT GD C H L M O
benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; VERB: quyền lợi; USER: được hưởng lợi, lợi, hưởng lợi, đem lại lợi ích, lợi ích

GT GD C H L M O
benefits /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; USER: lợi ích, lợi, những lợi ích, quyền lợi, trợ cấp

GT GD C H L M O
brad /bræd/ = ADJECTIVE: nevikrus, šiurkštus, nepažįstamas, nerangus, netašytas, keistas; USER: cây đinh mất đầu, brad

GT GD C H L M O
browser /ˈbraʊ.zər/ = USER: trình duyệt, duyệt, của trình duyệt, trình duyệt của

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
busy /ˈbɪz.i/ = ADJECTIVE: bận rộn, bận việc, hoạt động; VERB: chăm lo việc; USER: bận rộn, bận

GT GD C H L M O
button /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông; USER: nút, vào nút, phím, button, nut

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
ceo /ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều

GT GD C H L M O
challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi; VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm; USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu

GT GD C H L M O
clicking /klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích; USER: nhấn, nhấp vào, click, cách nhấn, cách nhấn vào

GT GD C H L M O
connected /kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại; USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên

GT GD C H L M O
contacted /ˈkɒn.tækt/ = VERB: tiếp xúc với; USER: liên lạc, liên lạc với, liên hệ, liên hệ với, tiếp xúc

GT GD C H L M O
content /kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng; ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện; VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý; USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm

GT GD C H L M O
could /kʊd/ = USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
countries /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
courses /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; USER: các khóa học, khóa học, khóa, các khóa, khoá

GT GD C H L M O
desktop /ˈdesk.tɒp/ = USER: máy tính để bàn, desktop, để bàn, tính để bàn, máy tính

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
devices /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
difficulties /ˈdifikəltē/ = NOUN: nổi khó khăn; USER: khó khăn, những khó khăn, khó, khó khăn về, nhiều khó khăn

GT GD C H L M O
direction /daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: chỉ huy, chỉ thị, điều khiển, giám đốc, huấn lịnh, lời chỉ bảo, phương hướng, quản lý, địa chỉ; USER: hướng, chỉ đạo, đạo, theo hướng, định hướng

GT GD C H L M O
diverse /daɪˈvɜːs/ = ADJECTIVE: khác, khác nhau, thay đổi luôn, trái nhau, không giống nhau, mỗi lúc mỗi khác; USER: đa dạng, khác nhau, nhau, phong phú, đa

GT GD C H L M O
download /ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải về, tải, tải về các, tải xuống

GT GD C H L M O
downloads /ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải, lượt tải, tải xuống, tải về, Bản tải xuống

GT GD C H L M O
dyslexia /dəsˈleksēə/ = USER: chứng khó đọc, dyslexia, khó đọc, mắc chứng khó đọc,

GT GD C H L M O
education /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: học nghiệp, nền học, sự giáo hóa, sự giáo huấn, sự giáo dục, sự tập, sự dạy dỗ; USER: giáo dục, học, Education, đào tạo, nền giáo dục

GT GD C H L M O
engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ = ADJECTIVE: bận, bận việc, có người choán, đã đính hôn; USER: tham gia, tham gia vào, hoạt, tham, đính hôn

GT GD C H L M O
enhance /ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên; USER: nâng cao, tăng cường, nâng, tăng, cường

GT GD C H L M O
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích; USER: thưởng thức, được hưởng, hưởng, thưởng, thích

GT GD C H L M O
enough /ɪˈnʌf/ = ADJECTIVE: đủ, khá, hơi khá, kha khá; USER: đủ, đủ, có đủ, đầy đủ

GT GD C H L M O
ensure /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính

GT GD C H L M O
equally /ˈiː.kwə.li/ = ADVERB: tánh cách bằng nhau, tánh cách ngang nhau; USER: như nhau, bình đẳng, không kém, đều, kém

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
feedback /ˈfiːd.bæk/ = NOUN: ngược lại, sự hồi tố; USER: thông tin phản hồi, phản hồi, ý kiến phản hồi, tin phản hồi, phản hồi của

GT GD C H L M O
finance /ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh, tiền của; VERB: cấp tiền, xuất vốn; USER: tài chính, tài trợ, tài, tài trợ cho, tài chính cho

GT GD C H L M O
fits /fit/ = NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, cơn giận, làm cho đúng, sự ngất đi, thích hợp, thích nghi, sự làm cho vừa vặn; USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, phù, fits

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
functionality /ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, năng, tính năng, các chức năng, chức năng của

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
growing /ˈɡrəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: bành trướng; NOUN: sự đâm chòi, sự lớn lên, sự mọc lên, sự nẩy mầm, sự tăng gia; USER: phát triển, ngày càng tăng, đang phát triển, tăng trưởng, tăng

GT GD C H L M O
grown /ɡrəʊn/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh; USER: phát triển, tăng, trồng, tăng trưởng, lớn

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
higher /ˈhaɪ.ər/ = USER: cao hơn, cao, hơn, tăng, lên

GT GD C H L M O
highlighting /ˈhaɪ.laɪt/ = USER: làm nổi bật, nổi bật, nêu bật, nhấn mạnh, tô sáng

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
however /ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy; USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên

GT GD C H L M O
huge /hjuːdʒ/ = ADJECTIVE: to, khổng lồ, rất nhiều, to lớn; USER: to, lớn, rất lớn, khổng lồ, to lớn

GT GD C H L M O
human /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; ADJECTIVE: loài người, thuộc về người; USER: con người, nhân, nhân lực, người, con

GT GD C H L M O
implement /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; NOUN: đồ dùng, khí cụ, vật dụng; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, thi hành

GT GD C H L M O
implementation /ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: đầy đủ, hoàn thành, sự hoàn tất, thêm vào; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực, thi, việc thực hiện

GT GD C H L M O
implemented /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi

GT GD C H L M O
importance /ɪmˈpɔː.təns/ = NOUN: lòng tự phụ, tính trọng đại, trọng yếu; USER: tầm quan trọng, quan trọng, trọng, quan, có tầm quan trọng

GT GD C H L M O
improve /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
inclusive /ɪnˈkluː.sɪv/ = ADJECTIVE: bao hàm, gồm có, gồm vào, kể tất cả có; USER: bao gồm, đã bao gồm, bao gồm cả, toàn diện, hòa nhập

GT GD C H L M O
integration /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn; USER: hội nhập, tích hợp, nhập, hợp, tích

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của

GT GD C H L M O
laptop /ˈlæp.tɒp/ = USER: máy tính xách tay, laptop, tính xách tay, xách tay, máy tính xách

GT GD C H L M O
launched /lɔːntʃ/ = VERB: bắn, đề khởi, phóng, giới thiệu, hạ thủy, ném; USER: ra mắt, đưa ra, phát động, tung ra, tung

GT GD C H L M O
law /lɔː/ = NOUN: luật, định luật, pháp luật, cựu giáo ước, pháp qui, phép, phép tắc, sự chấp giờ hay một khoảng đường; USER: pháp luật, luật, luật pháp, của pháp luật, định của pháp luật

GT GD C H L M O
learning /ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi; USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu

GT GD C H L M O
leisure /ˈleʒ.ər/ = NOUN: nhàn rổi; USER: giải trí, trí, khách, nghỉ, thư giãn

GT GD C H L M O
levels /ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ

GT GD C H L M O
listen /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: nghe, lắng nghe, listen

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán; USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường

GT GD C H L M O
material /məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình; NOUN: vật chất; USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu

GT GD C H L M O
materials /məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu; USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên

GT GD C H L M O
month /mʌnθ/ = NOUN: tháng; USER: tháng, month, trong tháng, vào tháng, thaùng

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
multiple /ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép; NOUN: nhiều phần; USER: nhiều, đa

GT GD C H L M O
native /ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ; NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước; USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
numerous /ˈnjuː.mə.rəs/ = ADJECTIVE: nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, vô số, vô, hàng

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
offered /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào

GT GD C H L M O
offerings /ˈɒf.ər.ɪŋ/ = NOUN: biếu tặng, cung hiến, lể vật, vật biếu, vật tặng; USER: dịch vụ, các dịch vụ, dịch, vụ, lễ

GT GD C H L M O
offers /ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
online /ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng

GT GD C H L M O
opportunity /ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt; USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
organization /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức

GT GD C H L M O
organizational /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = USER: tổ chức, chức, của tổ chức, tổ, về tổ chức

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
pace /peɪs/ = NOUN: bước, dáng đi, đi bước thường, nước đi, nước đi của ngựa, tốc độ, thúc nhịp, bước đi, rảo bước, cách đi; VERB: đi bước chậm, đi nước kiệu, đi từ bước, tập dượt, đo đường bằng bước đi; USER: tốc độ, tốc, nhịp độ, độ, với tốc độ

GT GD C H L M O
per /pɜːr/ = PREPOSITION: hàng năm, mổi năm, theo thường lệ, như thói quen; USER: mỗi, một, cho mỗi, cho, trên

GT GD C H L M O
positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: chắc chắn, cương quyết, minh bạch, quả quyết, thuộc về ảnh mặt, xác thật, rỏ ràng; NOUN: dương cực, lớn hơn số không, tự lập; USER: tích cực, dương, dương tính, tốt, cực

GT GD C H L M O
principle /ˈprɪn.sɪ.pl̩/ = NOUN: mối khởi đầu, nguồn gốc căn bản, nguyên chất, nguyên tắc; USER: nguyên tắc, nguyên, nguyên lý, về nguyên tắc, tắc

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
read /riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa; NOUN: sự đọc; ADJECTIVE: đã đọc; USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các

GT GD C H L M O
reading /ˈriː.dɪŋ/ = NOUN: cách đọc, phép đọc, sự đọc lớn tiếng, sự đọc sách, sự ghi chép, sự giảng giải, sự đọc lên để bàn cải, sự đoán một từ ngữ; USER: đọc, đọc sách, việc đọc, cách đọc

GT GD C H L M O
received /rɪˈsiːvd/ = ADJECTIVE: có nhận; USER: nhận được, nhận, đã nhận được, được, đã nhận

GT GD C H L M O
recognizes /ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận; USER: công nhận, nhận, nhận ra, thừa nhận, ghi nhận

GT GD C H L M O
regardless /rɪˈɡɑːd.ləs/ = ADJECTIVE: không có để ý, không có liên can, không có lưu ý; ADVERB: không xem như; USER: bất kể, không phân biệt, phân biệt, bất, kể

GT GD C H L M O
required /rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết; USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi

GT GD C H L M O
resources /ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực; USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
ride /raɪd/ = VERB: đi chơi, đi dạo, đi chơi bằng ngựa, áp bức, áp chế, dự cuộc đua ngựa, đè ép, đi bằng xe máy; NOUN: đường ngựa đi, sự đi dạo, sự đi chơi, sự đi xe lậu; USER: đi chơi, đi xe, đi, xe, cưỡi

GT GD C H L M O
right /raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả; NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền; ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng; USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải

GT GD C H L M O
running /ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu; NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý; USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
sales /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán

GT GD C H L M O
seamless /ˈsiːm.ləs/ = USER: liền mạch, liên tục, seamless, suốt, tục

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
showing /ˈʃəʊ.ɪŋ/ = NOUN: sự biểu lộ, sự biểu thị, sự khoe trương, sự phô bài, sự trình bày; USER: hiện, cho thấy, thấy, thể hiện, hiển thị

GT GD C H L M O
simple /ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà; USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
sincerely /sɪnˈsɪə.li/ = ADVERB: chân thật; USER: chân thành, xin chân thành, tôi xin chân thành, chân, tôi chân thành

GT GD C H L M O
sit /sɪt/ = VERB: ngồi, đậu trên cây, nhóm họp

GT GD C H L M O
skills /skɪl/ = NOUN: kỳ xảo, sự khéo léo, sự khéo tay, tinh xảo; USER: kỹ năng, các kỹ năng, kĩ năng, những kỹ năng, năng

GT GD C H L M O
smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/ = USER: điện thoại thông minh, smartphone, thoại thông minh, chiếc smartphone

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
sought /sɔːt/ = VERB: tìm kiếm; USER: tìm kiếm, tìm, tìm cách, đã tìm cách, đã tìm

GT GD C H L M O
speakers /ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên; USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả

GT GD C H L M O
speech /spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc; USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn

GT GD C H L M O
speed /spiːd/ = NOUN: vận tốc, tốc độ; VERB: đi mau; USER: tốc độ, tăng tốc độ, tăng tốc, tốc, đẩy

GT GD C H L M O
student /ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: sinh viên, học sinh, sinh, học, student

GT GD C H L M O
students /ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: sinh viên, sinh, các học sinh, các sinh viên, học sinh

GT GD C H L M O
subjects /ˈsʌb.dʒekt/ = NOUN: chủ từ, công dân, dân của một nước, vấn đề, thi thể để mổ xẻ; USER: đối tượng, các đối tượng, tượng, môn, đề

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
synchronized /ˈsɪŋ.krə.naɪz/ = VERB: biến cố một lượt, đồng bộ hóa, làm cho đồng bộ, vận chuyển một lượt, xảy đến đồng thời, xảy đến một lượt; USER: đồng bộ, đồng bộ hóa, đồng bộ hoá, được đồng bộ, synchronized

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
tablet /ˈtæb.lət/ = NOUN: viên thuốc, bảng kỷ niệm, đầu tường, viên thuốc tròn, bảng viết chữ; USER: máy tính bảng, viên, viên thuốc, tablet, viên nén

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
times /taɪmz/ = NOUN: thời gian; USER: lần, thời gian, thời, times, giờ

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
tools /tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào; USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này

GT GD C H L M O
top /tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể; ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu; VERB: cắt ngọn, đặt ở trên; USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top

GT GD C H L M O
topics /ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục; USER: chủ đề, đề, các chủ đề, đề tài, topics

GT GD C H L M O
universities /ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp; USER: các trường đại học, trường đại học, đại học, trường, trường đại

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
usage /ˈjuː.sɪdʒ/ = NOUN: cách đối đải, sự đối đải, thói quen; USER: sử dụng, việc sử dụng, sử, Sản Phẩm, cách sử dụng

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
variety /vəˈraɪə.ti/ = NOUN: bác chủng, bác giống, tính cách bất đồng, tính cách bất nhứt, ý kiến bất đồng, trạng thái khác nhau nhiều thứ; USER: nhiều, đa dạng, nhiều loại, loạt, giống

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
via /ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua; USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các

GT GD C H L M O
visual /ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác; NOUN: thuộc về sự trông thấy; USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
wasn

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
wide /waɪd/ = ADJECTIVE: rộng, học thức rộng, rộng lớn, uyên bác; USER: rộng, rộng, toàn, nhiều, loại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
worked /wərk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; USER: làm việc, đã làm việc, làm, việc, từng làm việc

GT GD C H L M O
worth /wɜːθ/ = NOUN: có phẩm cách, đáng, giá, giá trị, xứng đáng; USER: giá trị, trị giá, đáng, có giá trị, trị

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

208 words